Việt
thuốc bôi
thuốc dán
thuốc cao
pom-mát
thuốc mỡ
thuôc cao
pom -mát
mô
mút.
Đức
Heilsalbe
Salbe
Latwerge
Wenn Klausen sich entsprechend verspätet, bekommt er die Salbe für seine Frau nicht mehr, die seit Wochen über Schmerzen im Bein klagt.
Khi Klausen vì thế mà tới trễ thì ông sẽ không mua được thuốc bôi cho bà vợ cả tuần nay bị đau chân.
If Klausen is sufficiently delayed, he may not buy the ointment for his wife, who has been complaining of leg aches for weeks.
Latwerge /f =, -n/
1. (dược) thuôc cao, thuốc dán, thuốc bôi, pom -mát, mô; 2. mút.
Heilsalbe /die/
thuốc bôi; thuốc dán; thuốc cao;
Salbe /[’zalba], die; -, -n/
thuốc cao; thuốc bôi; pom-mát; thuốc mỡ;