TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuốc tẩy

thuốc tẩy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc xổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc nhuận tràng I

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất khử sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa chất làm sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuóc xổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc nhuận tràng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất tẩy sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc nhuận tràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thuốc tẩy

 detergent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thuốc tẩy

Purgiermittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abführmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reiniger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Laxativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- milchmittel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie können noch bei Temperaturen von über 70 °C in technischen Prozessen und in Waschmitteln eingesetzt werden.

Chúng được đưa vào sử dụng ở các quá trình kỹ thuật với nhiệt độ trên 700C và trong việc sản xuất thuốc tẩy.

Sie sind direkt nach der Benutzung in einem Standzylinder mit Desinfektionslösung oder E-Wasser mit Spülmittel aufzubewahren, da eingetrocknete Flüssigkeitsreste schlecht zu inaktivieren und zu reinigen sind.

Chúng được giữ trong một bình xy lanh với dung dịch khử trùng hoặc nước E (E-Water) với thuốc tẩy rửa, trực tiếp sau khi sử dụng, vì chất thải khô sẽ gây khó khăn cho việc khử trùng và rửa sạch.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 2: Reinigen von Edelstahl ohne Zusätze

Lau sạch thép không gỉ không cần thuốc tẩy

Das geschieht teilweise über Spülmittel und Druckluft, wobei jedes Mal Abfall anfällt.

Công việc này được thực hiện mỗi khi chất cặnbẩn xuất hiện, một phần bằng thuốc tẩy rửa và khí nén.

Um Kosten zu sparen hat man Spülverfahren entwickelt, die mit Hochdruck und ohne Spülmittel arbeiten.

Để tiết kiệm chi phí, người ta đãphát triển phương pháp làm sạch dùng không khí nén áp suất cao mà không cần thuốc tẩy rửa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Laxativ /n -s, -e (dược)/

thuốc tẩy, thuóc xổ, thuốc nhuận tràng.

- milchmittel /n -s, =/

1. chắt làm sạch, chất tẩy sạch; 2. thuốc tẩy, thuốc xổ, thuốc nhuận tràng; - milch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Purgiermittel /das (Med.)/

thuốc tẩy; thuốc xổ (Abführmittel);

Abführmittel /das/

thuốc xổ; thuốc tẩy; thuốc nhuận tràng I;

Reiniger /der; -s, -/

chất khử sạch; thuốc tẩy; hóa chất làm sạch;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 detergent /hóa học & vật liệu/

thuốc tẩy

1. Một tác nhân không có chất rửa, có thể tan trong nước như ankin sunfonat dạng tuyến; có khả năng chuyển bùn nhão và dầu thành thể sữa. Đó cũng có thể là tác nhân tương tự có thể tan trong dầu dùng trong dung dịch làm sạch và dầu bôi trơn. 2. Tác nhân làm sạch chứa xà phòng nói chung.

1. a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils.a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils.?2. generally, any cleansing agent including soap.generally, any cleansing agent including soap.