Việt
tiêm vào
chích vào
tiêm thuốc
Anh
inject
Đức
einspritzen
Beim Spritzgießen wird die Formmasse in einer vorgewärmten Druckkammer vorverdichtet und durch ein System von Kanälen in den Hohlraum des geschlossenen Werkzeuges gespritzt.
Khi đúc ép chuyển, phôi liệu được nén ép trong một buồng áp suất gia nhiệt trước, sau đó được phun (tiêm) vào lòng khuôn kín nhờ một hệ thống kênh dẫn.
Das allein bewirkt, dass sich dieses Insulinanalogon nach dem Spritzen im Gewebe schneller löst und damit schneller in das Blut gelangt als natürliches Insulin.
Chỉ riêng điều này làm cho insulin tương đồng sau khi tiêm vào da hòa tan nhanh chóng và do đó vào máu nhanh hơn insulin thiên nhiên.
Hierbei wird die Phagen-DNA nach der Injektion als sogenannter Prophage an einer spezifischen Stelle in die DNA des Bakterienchromosoms eingebaut.
Ở đây DNA của thể thực khuẩn, sau khi tiêm vào tế bào chủ, gọi là tiền thực khuẩn (prophage) sát nhập vào một nơi đặc biệt trên DNA của tế bào chủ.
einspritzen /(sw. V.; hat)/
tiêm vào; chích vào; tiêm thuốc (injizieren);
inject /hóa học & vật liệu/