TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiết kiệm được

có được nhờ tích lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành dụm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết kiệm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiết kiệm được

ersparen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Evtl. Einsparung von Zwischenfestpunkten und Führungen

Đôi khi tiết kiệm được các điểm cố định phụ và ống hướng dẫn

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Werkstoffersparnis, da wenig Abfall

Tiết kiệm được vật liệu do ít phế liệu

Dadurch erspart man sich das Abledern.

Qua đó tiết kiệm được việc lau khô bằng da.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Sparsamer Verbrauch des Monomers.

:: Tiết kiệm được vật liệu đơn thể

Zudem spart man Materialkosten.

qua đó có thể tiết kiệm được chi phí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mir ein Häuschen erspart

tôi đã dành dụm mua được một ngôi nhà nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersparen /(sw. V.; hat)/

có được nhờ tích lũy; dành dụm được; tiết kiệm được;

tôi đã dành dụm mua được một ngôi nhà nhỏ. : ich habe mir ein Häuschen erspart