TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiểu phân

tiểu phân

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạt

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu chi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiểu phân

particle thickness technique

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

tiểu phân

Gliederung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind niedermolekulare Stoffe wie organische Säuren oder Antibiotika das Bioprodukt, lassen sich durch Ultrafiltration die in der aufzuarbeitenden Lösung u.a. noch verbliebenen Zelltrümmer, Proteine, Polysaccharide, Fette und Kernsäuren als unerwünschte Nebenprodukte entfernen.

Nếu các tiểu phân tử như acid hữu cơ hoặc thuốc kháng sinh là sản phẩm mục tiêu thì các mảnh vỡ tế bào còn lại trong dung dịch, protein, polysaccharid, chất béo và acid lõi là những thành phần không muốn sẽ được tách ra bằng siêu lọc.

Bei diesem nach der Molekülgröße trennenden Verfahren werden die gewünschten hochmolekularen Produkte entsprechend der gewählten Porengröße der Ultrafiltrationsmembranen zwischen 0,001 μm und 0,1 μm (etwa entsprechend einer molaren Masse zwischen 1000 g/mol und 100 000 g/mol MWCO: „Molecular weight cut-off“) zurückgehalten, während Wasser und andere niedermolekulare Stoffe die Membran passieren (Bild 2).

Ở biện pháp tách theo kích thước phân tử này, các sản phẩm đại phân tử (macro molecule) mục tiêu với kích thước lỗ lựa chọn của các màng siêu lọc giữa 0,001µm và 0,1µm (tương ứng với một khối lượng phân tử giữa 1.000 g/mol và 100.000 g/ mol MWCO: “Molecular Weight Cut-Off“), được giữ lại trong khi nước và các tiểu phân tử (small molecule) khác có thể xuyên qua màng (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dannnach dem Auftrennen in zwei Teilbrüchekürzen

Rồi sau khi tách ra thành hai tiểu phân số, chúng ta đơn giản hóa chúng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gliederung /f =, -en/

sự] phân chia, phân tích, bộ phận nhỏ, tiểu chi, tiểu phân; (quân sự) cấu trúc, cơ cấu, qui chế chiến đấu, qui tắc chiến đấu; (sinh vật) [sự] phân đốt, phân đoạn.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

particle thickness technique

hạt, tiểu phân