Việt
dồn tới
tràn tới
cuồn cuộn tiến tới
đổ về
Đức
stromen
Dadurch ergibt sich eine schnellere weitere Verdampfung, Vermischung und im Idealfall eine nahezu vollständige Verbrennung bis zum inneren Bereich des Kraftstofftröpfchens.
Trong trường hợp lý tưởng, phần bên trong của những hạt nhiên liệu cũng được cháy hết (vì có khả năng chúng bị ngọn lửa tràn tới mà chưa kịp bốc hơi hoặc hòa trộn - ND).
Leute strömten auf die Straße
dòng người tràn ra đường phố.
stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/
(người) dồn tới; tràn tới; cuồn cuộn tiến tới; đổ về;
dòng người tràn ra đường phố. : Leute strömten auf die Straße