stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/
tuôn chảy;
cuồn cuộn;
im Tal strömt ein Fluss : một con sông chảy cuồn cuộn trong thung lũng.
stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/
(chất lỏng, không khí v v ) tuôn trào;
chảy ào ạt;
chảy ròng ròng;
Blut strömt aus der Wunde : máu tuôn ra từ vết thương.
stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/
(người) dồn tới;
tràn tới;
cuồn cuộn tiến tới;
đổ về;
Leute strömten auf die Straße : dòng người tràn ra đường phố.