Việt
đổ về
tụ tập
dồn về
chảy vào.
dồn tới
tràn tới
cuồn cuộn tiến tới
Đức
zusammenstromen
stromen
Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.
Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.
Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.
Leute strömten auf die Straße
dòng người tràn ra đường phố.
stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/
(người) dồn tới; tràn tới; cuồn cuộn tiến tới; đổ về;
dòng người tràn ra đường phố. : Leute strömten auf die Straße
zusammenstromen /vt (nghĩa bóng)/
tụ tập, dồn về, đổ về, chảy vào.