TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuôn chảy

tuôn chảy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuôn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng chảy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cuồn cuộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy xiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ào ào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ròng ròng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tuôn chảy

flux

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tuôn chảy

Flußmittel zusetzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stromen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfleißen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies geschieht bei Raumtemperaturund kann bei rieselfähigen Massen automatisiert werden.

Điều này xảy ra ở nhiệt độ phòng và có thể được tự động hóa đối với phôi liệu tuôn chảy được.

Die Gewichtsdosierung oder gravimetrische Dosierung eignet sich besonders für Formmassen mit Füllstoffen, die zu nicht rieselfähigen Massen führen.

định liều lượng theo trọng lượng đặc biệt thích hợp cho phôi liệu với các chất độn không có khả năng tuôn chảy.

Diese Methode ist zwar genauer, aber bei rieselfähigen Formmassen zu aufwändig, zu langsam und somit zu teuer.

Mặc dù hương pháp này chính xác hơn, nhưng đối với phôi liệu có tính tuôn chảy thì rất phức tạp và chậm, do đó giá thành cao.

Riesel- und schüttfähige Formmassen werden nach dem Volumen und nicht rieselfähige Massen nach dem Gewicht dosiert.

Vật liệu tự tuôn chảy sẽ được định liều lượng theo thể tích và vật liệu không có khả năng chảy được định liều lượng theo trọng lượng.

Die Volumendosierung wird am Häufi gsten eingesetzt (Bild 1), wobei die Formmasse ausreichend rieselfähig sein muss und eine gleichblei-bende Schüttdichte von 0,65 g/ml bis 0,75 g/mlbenötigt (siehe Kapitel 3.4.3).

định liều lượng theo thể tích là phương pháp phổ biến nhất (Hình 1), nguyên liệu phải có khả năng tuôn chảy và có khối lượng riêng từ 0,65 g/ml đến 0,75 g/ml (xem mục 3.4.3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Tal strömt ein Fluss

một con sông chảy cuồn cuộn trong thung lũng.

Wasser ergoss sich über ihn

nước chảy ròng ròng lên người hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abfleißen /vi (s)/

chảy ra, tuôn ra, tuôn chảy; bơi đi, trôi qua, rò, rĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/

tuôn chảy; cuồn cuộn;

một con sông chảy cuồn cuộn trong thung lũng. : im Tal strömt ein Fluss

ergießen /(st. V.; hat)/

tuôn chảy; tuôn ra; chảy xiết; chảy ào ào; chảy ròng ròng (strömen);

nước chảy ròng ròng lên người hắn. : Wasser ergoss sich über ihn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Flußmittel zusetzen /vi/CNSX/

[EN] flux

[VI] tuôn chảy; nóng chảy