TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trán

trán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc phía trước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mặt tiền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phần trang trí phía trước bàn thờ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ đài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiền màn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cái trán

cái trán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trán

Forehead

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

frontal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trán

Stirn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái trán

Stirn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stirne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau tritt ans Bett und küßt ihren Mann zärtlich auf die Stirn, sagt flüsternd auf Wiedersehen und geht dann rasch mit den Kindern hinaus.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The wife comes to the bed and kisses her husband softly on the forehead, whispers goodbye, and quickly leaves with the children.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine hohe Stirn

một cái trán cao

sich den Schweiß von der Stirn wischen

lau mồ hôi trên trán

jmdm.,einer Sache die Stirn bieten

dũng cảm đối đầu với ai hay vấn đề gì

die Stirn haben, etw. zu tun

có đủ trâng tráo và vô liêm sỉ để làm điều gì

sich (Dativ) an die Stirn fassen/greifen (ugs.)

không thể hiểu nổi, không thể thông cảm

jmdm. an der/auf der Stirn geschrieben Stehen

hiện rõ trên gương mặt của ai

jmdm. etw. an der Stirn ablesen

cố thể đọc được qua nét mặt của ai

mit eiserner Stirn

cụm từ này có hai nghĩa: (a) cương quyết, không nao núng

(b) trâng tráo, không biết xấu hể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine fliehende Stirn

trán vuốt ra đằng sau;

die Stirn falten [in Falten legen]

nhăn trán; ♦

mit eiserner Stirn (e)

bền vũng, vững chắc, vững vàng, kiên định;

einer Gefahr die Stirn bieten

đương đầu vói hiểm nguy;

j-m die Stirn bíeten

chóng cự, kháng cự, chống trả, đánh trả.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

frontal

Thuộc phía trước, trán, mặt tiền, phần trang trí phía trước bàn thờ, lễ đài, tiền màn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stirne /die; -, -n/

cái trán;

một cái trán cao : eine hohe Stirn lau mồ hôi trên trán : sich den Schweiß von der Stirn wischen dũng cảm đối đầu với ai hay vấn đề gì : jmdm., einer Sache die Stirn bieten có đủ trâng tráo và vô liêm sỉ để làm điều gì : die Stirn haben, etw. zu tun không thể hiểu nổi, không thể thông cảm : sich (Dativ) an die Stirn fassen/greifen (ugs.) hiện rõ trên gương mặt của ai : jmdm. an der/auf der Stirn geschrieben Stehen cố thể đọc được qua nét mặt của ai : jmdm. etw. an der Stirn ablesen cụm từ này có hai nghĩa: (a) cương quyết, không nao núng : mit eiserner Stirn : (b) trâng tráo, không biết xấu hể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stirn /f =, -en/

cái trán; eine fliehende Stirn trán vuốt ra đằng sau; die Stirn falten [in Falten legen] nhăn trán; ♦ mit eiserner Stirn (e) bền vũng, vững chắc, vững vàng, kiên định; einer Gefahr die Stirn bieten đương đầu vói hiểm nguy; j-m die Stirn bíeten chóng cự, kháng cự, chống trả, đánh trả.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

forehead

Trán

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Forehead

Trán

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trán

Stirn f.