Việt
tráng phủ
Áo khoác
áo măng tô
Anh
coating
coat
Đức
Beschichtung
Eine fertigungsspezifische Oberflächenbehandlung ist zwingend vor der Beschichtung durchzuführen.
Trước khi thực hiện tráng phủ bể mặt, bắt buộc phảixử lý bề mặt của chi tiết theo tính đặc thù của từng phương pháp gia công.
Mit einer Al-Si-Legierung überzogen
Tráng phủ một lớp hợp kim Al-Si
Mit einer Al-Zn-Legierung überzogen, w (Al) > 50 %
Tráng phủ một lớp hợp kim Al-Zn, w (Al) > 50 %
Vorbereitung von Metalloberflächen vor dem Beschichten
Khâu chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi thực hiện tráng phủ
Für Beschichtungen im chemischen Apparatebau, z.B. von Rührern, Pumpen-, Armaturen-, Rohr- und Behälterinnenwänden.
Sử dụng để tráng phủ các thiết bị hóa học, t.d. mặt trong các máy khuấy trộn, máy bơm, phụ kiện (t.d. van), đường ống, các bồn chứa.
Áo khoác, áo măng tô, tráng phủ
[EN] coating
[VI] tráng phủ