Staubgefäßmantel /m -s, -mântel/
cái] áo khoác, áo che bụi; -
Übermantel /m -s, -mäntel/
1. [cái] áo khoác; 2. [cái] áo mưa, áo tơi.
Talar /m -s, -e/
1. [cái] áo khoác, áo choàng (của quan tòa); 2. (nhà thỏ) [cái] áo thụng; (chùa) [cái] áo cà sa.
Robe /f =, -n/
1. [cái] áo khoác, áo choàng; 2. quần áo dạ hội.
Jacke /f =, -n/
1. [cái] áo vét, áo ngắn; áo khoác ngắn (của thủy thủ); áo cánh, áo len, áo pun lơve; áo vét nũ; 2. [cái] hộp đựng súng, áo khoác (súng đại bác); das ist eine álte Jacke đây là câu chuyện cũ; j-m eins auf die Jacke geben, j-m die Jacke voll hauen, j-m die Jacke dusklopfen [auswa- schenj đánh, đánh đập, bốc ai, nện ai nhừ tủ; die Jacke voll bekommen bị quổ mắng; es ist Jacke wie Hose (thành ngữ) thì cũng thé thôi.
Havelock /m -s, -s/
quả cánh, áo khoác, áo ngoài, áo tơi, áo mưa.
Schlüpfer /m -s, =/
1. áo khoác, áo măng tô, áo bành tô; 2. [cái] quần nịt nữ.
umhang /m -(e)s, -hän/
1. [cái] áo choàng, áo khoác, áo tơi; 2. [tấm, cái] khăn phủ gối, khăn choàng áo gói.
Mantel /m -s, Mäntel/
m -s, Mäntel 1. áo pan tô, áo khoác, áo bành tô, áo măng tô; áo ba đò xuy, áo ca -pốt; gerollter Mantel (quân sự) áo ca pót, áo choàng; 2. (nghĩa bóng) [sự] che đậy; che giấu, giấu giém, che khuắt, lỏp phủ, cái mặt nạ; 3. (kĩ thuật) vỏ, vỏ bọc, nắp (ô tô); ♦ den Mantel nach dem Winde hängen Ịdréhen, kehren] xu thòi, gió chiều nào theo chiều ấy; den Mantel auf beiden Schultern trágen tỏ ra quá ư thận trọng.