Việt
trên tàu
trên mạn tàu
Anh
aboard
on shipboard
on board
Đức
auf dem Schiff
an Bord befindlich
an Bord
Züge fahren aus dem Bahnhof, wenn sämtliche Platze in den Waggons besetzt sind.
Các chuyến tàu rời ga khi mọi chỗ trên tàu đều đã có người.
Trains leave the station at the Bahnhofplatz when the cars are filled with passengers.
trên tàu; 2) trả lời câu hỏi " khi nào" vào hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc;
auf dem Schiff /adj/VT_THUỶ/
[EN] on shipboard
[VI] trên tàu
an Bord befindlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] aboard, on board
[VI] (thuộc) trên tàu, trên mạn tàu