Việt
trị số hướng dẫn
trị số chuẩn <m>
Anh
guide values
indicatory value
guide value
guideline
standard value
Đức
Richtwert
Richtwerte
Die in der folgenden Übersichtstabelle angegebenen Nennförderhöhen und Nennförderströme sind als Richtwerte zu verstehen, die genauen Werte müssen beim jeweiligen Pumpenhersteller erfragt werden.
Độ cao chỉ thị bơm được và năng suất chỉ thị của máy bơm trong bảng tóm tắt dưới đây chỉ là trị số hướng dẫn, số liệu chính xác phải được xác định từ các nhà sản xuất máy bơm.
Die gestreckte Länge des Zuschnittes, der kleinstmögliche Biegeradius und die Rückfederung können berechnet oder aus Tabellen bzw. Diagrammen für den jeweiligen Werkstoff bestimmt werden.
Độ dài bị giãn của đoạn đã được cắt, bán kính uốn tối thiểu và độ hồi phục đàn hồi có thể tính được hay xác định từ bảng trị số hướng dẫn hoặc biểu đồ cho mỗi loại vật liệu.
Bei der Widerstandsmessung gelten folgende Richtwerte (Herstellerangaben beachten):
Khi đo điện trở áp dụng các trị số hướng dẫn sau (lưu ý các thông số kỹ thuật của nhà sản xuất):
[EN] guideline (value), standard value
[VI] trị số hướng dẫn, trị số chuẩn < m>
guide value /cơ khí & công trình/
[EN] indicatory value
[VI] Trị số hướng dẫn
[VI] trị số hướng dẫn
[EN] guide values