TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị số hướng dẫn

trị số hướng dẫn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

trị số chuẩn <m>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

trị số hướng dẫn

guide values

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

indicatory value

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 guide value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

guideline

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

standard value

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

trị số hướng dẫn

Richtwert

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Richtwerte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die in der folgenden Übersichtstabelle angegebenen Nennförderhöhen und Nennförderströme sind als Richtwerte zu verstehen, die genauen Werte müssen beim jeweiligen Pumpenhersteller erfragt werden.

Độ cao chỉ thị bơm được và năng suất chỉ thị của máy bơm trong bảng tóm tắt dưới đây chỉ là trị số hướng dẫn, số liệu chính xác phải được xác định từ các nhà sản xuất máy bơm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gestreckte Länge des Zuschnittes, der kleinstmögliche Biegeradius und die Rückfederung können berechnet oder aus Tabellen bzw. Diagrammen für den jeweiligen Werkstoff bestimmt werden.

Độ dài bị giãn của đoạn đã được cắt, bán kính uốn tối thiểu và độ hồi phục đàn hồi có thể tính được hay xác định từ bảng trị số hướng dẫn hoặc biểu đồ cho mỗi loại vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Widerstandsmessung gelten folgende Richtwerte (Herstellerangaben beachten):

Khi đo điện trở áp dụng các trị số hướng dẫn sau (lưu ý các thông số kỹ thuật của nhà sản xuất):

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Richtwert

[EN] guideline (value), standard value

[VI] trị số hướng dẫn, trị số chuẩn < m>

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guide value /cơ khí & công trình/

trị số hướng dẫn

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Richtwert

[EN] indicatory value

[VI] Trị số hướng dẫn

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Richtwerte

[VI] trị số hướng dẫn

[EN] guide values