TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trộn thêm

trộn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trộn thêm

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trộn thêm

beimengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trộn thêm

beimi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beigemischte Öle und Wachse verleihen dem Lack wieder Glanz.

Dầu và sáp được trộn thêm tái tạo độ bóng cho lớp sơn.

Zumischung ca. 10 % ... 15 % zum Kraftstoff.

Loại này được trộn thêm vào nhiên liệu khoảng từ 10% đến 15%.

Anwendung (Bild 5): Beimischung zu Fahrzeugreifen, Manschetten, Schläuchen.

Ứng dụng (Hình 5): Nguyên liệu trộn thêm cho lốp xe, vòng bít kín, ống mềm.

Beimischen von Benzin als Fließverbesserer sollte auf jeden Fall unterlassen werden, weil ...

Trong mọi trường hợp, cần tránh việc trộn thêm xăng để làm tăng dòng chảy vì:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorund Verschnittlegierung

Hợp kim tiền chế (pha sẵn) và hợp kim để pha trộn thêm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dem Kaffee Milch beimischen

cho sữa vào cà phê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimengen /(sw. V.; hat)/

trộn thêm; pha thêm; hòa thêm (beifügen);

beimi /sehen (sw. V.; hat)/

pha trộn; pha thêm; trộn thêm; cho thêm vào;

cho sữa vào cà phê. : dem Kaffee Milch beimischen