TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pha thêm

pha thêm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem beimischen vt trộn thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn lẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn thêm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất pha trộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất pha tạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạp chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

pha thêm

 dope

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incremental dilution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

doping

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Đức

pha thêm

beimengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zumischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimischen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beimischung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihr feinkörniges Gefüge entsteht durch Legieren mit Niob (Nb) und Titan (Ti). Dadurch verbessern sich ihre Umformeigenschaften und ihre Festigkeit.

Có cấu trúc tinh thể hạt mịn do pha thêm niob (Nb) và titan (Ti), nhờ đó tính chất biến dạng và độ bền được cải thiện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Manche hydrophobe Kunststoffe können mit hygroskopischen (wasseraufnehmenden) Zusatzstoffen versehen sein, und deshalb Wasser aufnehmen.

Có loại chất dẻo vốn kỵ nước nhưng được pha thêm chất chịu nước nên có thể hấp thụ nước.

:: Zur Erhöhung der Zugfestigkeit der Klebstoffe können diese mit Füllstoffen mit Faserstruktur (Kurzglasfasern) angereichert werden.

:: Để tăng độ bền kéo của chất dán, có thể pha thêm chất độn với cấu trúc sợi (sợi thủy tinh ngắn) vào keo

:: Nicht beständig gegen Chlor, Brom, Chlorsulfonsäure und UVStrahlung, wobei Ruß als UV- Stabilisator verwendet wird.

:: Không bền đối với chlor, bromi, acidchlorsulfonic và tia tử ngoại, dù đã pha thêm muội than là chất ổn định đối với tia tử ngoại.

Andere müssen mit Zuschlagstoffen wie UVStabilisatoren, Farben oder Gleitmitteln versehen werden.

Có những loại chất dẻo cần được pha thêm các chất phụ gia, thí dụ như chất bền tia cực tím,phẩm màu hoặc chất làm trơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[zu] einem Stoff etw. zusetzen

pha thêm cái gì vào một chất

zu dem Wein Wasser zu setzen

đổ thêm nước vào rượu vang.

dem Kaffee Milch beimischen

cho sữa vào cà phê.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beimengen

xem beimischen vt trộn thêm, pha thêm, hòa thêm; das Backpulver wird dem Mehl beigemengt bột nỏ được trộn thêm vào bột.

heimischen /vt (D)/

pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, pha thêm, trộn thêm.

Beimischung /í =, -en/

1. [sự] pha trộn, hỗn hợp, pha thêm; 2. chất pha trộn, chất pha tạp, chất hỗn hợp, tạp chất; (nghĩa bóng) [sự] pha tạp, pha trộn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumischen /(sw. V.; hat) (selten)/

thêm vào; trộn vào; pha thêm;

beimengen /(sw. V.; hat)/

trộn thêm; pha thêm; hòa thêm (beifügen);

zusetzen /(sw. V.; hat)/

pha thêm; bỏ thêm; đổ thêm vào (để trộn lẫn);

pha thêm cái gì vào một chất : [zu] einem Stoff etw. zusetzen đổ thêm nước vào rượu vang. : zu dem Wein Wasser zu setzen

beimi /sehen (sw. V.; hat)/

pha trộn; pha thêm; trộn thêm; cho thêm vào;

cho sữa vào cà phê. : dem Kaffee Milch beimischen

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Pha thêm

doping (of a semiconductor)

Việc thêm các tạp chất vào chất bán dẫn để đạt được độ dẫn loại N hoặc độ dẫn loại P mong muốn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dope, incremental dilution /thực phẩm;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

pha thêm