dope /xây dựng/
bột nhão
dope /hóa học & vật liệu/
thuốc mê
dope /vật lý/
pha tạp
dope
pha tạp (chất)
dope /điện lạnh/
cho thêm
dope
cho thêm
dope /toán & tin/
thêm tạp chất
dope /hóa học & vật liệu/
sơn máy bay
dope
chất phụ gia
dope /hóa học & vật liệu/
chất lỏng dope
Bất cứ loại dung dịch đặc quánh hay chất sệt nào dùng để bôi trơn, thấm hút, chuẩn bị bề mặt hay tạo cho chất khác chất lượng vừa ý, những ví dụ điển hình là phụ gia chống ồn của xăng, lớp phủ tương tự dùng vecni cho cánh máy bay và vật liệu thấm hút trong việc sản xuất thuốc nổ đinamit.
Any of various thick liquids or pasty substances used to lubricate, absorb, prepare a surface, or produce a desired quality in another substance; specific examples include an antiknocking additive for gasoline, a varnishlike coating for aircraft wings, and an absorbent material used in the manufacture of dynamite.
dope /y học/
chất phụ gia
deposit, dope
quét sơn
dope, incremental dilution /thực phẩm;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
pha thêm
cement, dope, dough
bột nhão
supplementary effect of the admixture, dope
hiệu quả phụ của chất phụ gia