Việt
trộn thêm
pha thêm
hòa thêm
pha trộn
cho thêm vào
Đức
beimengen
beimi
Beigemischte Öle und Wachse verleihen dem Lack wieder Glanz.
Dầu và sáp được trộn thêm tái tạo độ bóng cho lớp sơn.
Zumischung ca. 10 % ... 15 % zum Kraftstoff.
Loại này được trộn thêm vào nhiên liệu khoảng từ 10% đến 15%.
Anwendung (Bild 5): Beimischung zu Fahrzeugreifen, Manschetten, Schläuchen.
Ứng dụng (Hình 5): Nguyên liệu trộn thêm cho lốp xe, vòng bít kín, ống mềm.
Beimischen von Benzin als Fließverbesserer sollte auf jeden Fall unterlassen werden, weil ...
Trong mọi trường hợp, cần tránh việc trộn thêm xăng để làm tăng dòng chảy vì:
Vorund Verschnittlegierung
Hợp kim tiền chế (pha sẵn) và hợp kim để pha trộn thêm
dem Kaffee Milch beimischen
cho sữa vào cà phê.
beimengen /(sw. V.; hat)/
trộn thêm; pha thêm; hòa thêm (beifügen);
beimi /sehen (sw. V.; hat)/
pha trộn; pha thêm; trộn thêm; cho thêm vào;
cho sữa vào cà phê. : dem Kaffee Milch beimischen