TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho thêm vào

cho thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho thêm vào

hinzugeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazusetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Schmierung der Kompressoren wird dem Kältemittel Kälteöl zugegeben.

Để bôi trơn máy nén khí, dầu bôi trơn được cho thêm vào môi chất làm lạnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Aushärten wird den Novolaken Hexamethylentetramin (kurz „hexa") zugegeben.

Để biến cứng hoàn toàn Novolak, hexamethylentetramin (gọi tắt là "hexa") được cho thêm vào.

Bei einem geschlossenen Kreislauf werden deshalb Korrosionsinhibitoren zugesetzt.

Vì thế trong một vòng tuần hoàn khép kín, chất chống rỉ sét phải được cho thêm vào nước.

Hierbei werden der Schmelzeverschiedene weitere Metalle oder Nichtmetalle zugesetzt, umlegierte Stähle mit verbesserten Eigenschaften zu erhalten.

Trong giai đoạn này, nhiều loại kim loại hoặc phi kim được cho thêm vào mẻ nóng chảy để thu được các thép hợp kim có tính chất được cải thiện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

800 μL Edwards-Puffer zugeben.

cho thêm vào 800 μL đệm Edwards.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dem Kaffee Milch beimischen

cho sữa vào cà phê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinzugeben /(st. V.; hat)/

cho thêm vào; bỏ thêm (gia vị ); trộn thêm vào (hineingeben, -mischen);

dazusetzen /(sw. V.; hat)/

bỏ thêm vào; cho thêm vào; bổ sung thêm;

beimi /sehen (sw. V.; hat)/

pha trộn; pha thêm; trộn thêm; cho thêm vào;

cho sữa vào cà phê. : dem Kaffee Milch beimischen