TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trộn màu

pha màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn tạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trộn màu

Farbenmischung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.

Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.

In einem Rührwerk soll Farbe zugeführt, eine bestimmte Zeit gemischt und dann abgelassen werden.

Trong máy trộn, màu được đưa vào một bồntrộn màu trong một thời gian ấn định và sauđó được xả ra ngoài.

Die Witterungsbeständigkeit ist relativ schlecht und es versprödet unter Sonneneinstrahlung. Einfärben mit Ruß oder Lackieren kann dem entgegen wirken.

Tính bền thời tiết tương đối kém, nó trở nên giòn dưới ánh nắng mặt trời. Việc pha trộn màu với muội hoặc sơn phủ có thể chống lại các tác động này.

:: PE erscheint uneingefärbt aufgrund der teilkristallinen Struktur milchig-weißlich (opak), wobei PE-LD aufgrund des geringeren Kristallisationsgrades bei sehr dünnwandigen Produkten, z. B. Folien, auch durchsichtig wirkt.

:: Do cấu trúc kết tinh từng phần, PE trắng đục như sữa (mờ) nếu không trộn màu trước đó. Do PE-LD có độ kết tinh thấp nên các sản phẩm có thành mỏng (thí dụ: màng) nhìn trong suốt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Farbenmischung /f =, -en/

1. [sự] pha màu, trộn màu; 2. [sơn, phẩm, màu] hỗn hợp, hỗn tạp; Farben