Việt
pha màu
trộn màu
hỗn hợp
hỗn tạp
Đức
Farbenmischung
Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.
Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.
In einem Rührwerk soll Farbe zugeführt, eine bestimmte Zeit gemischt und dann abgelassen werden.
Trong máy trộn, màu được đưa vào một bồntrộn màu trong một thời gian ấn định và sauđó được xả ra ngoài.
Die Witterungsbeständigkeit ist relativ schlecht und es versprödet unter Sonneneinstrahlung. Einfärben mit Ruß oder Lackieren kann dem entgegen wirken.
Tính bền thời tiết tương đối kém, nó trở nên giòn dưới ánh nắng mặt trời. Việc pha trộn màu với muội hoặc sơn phủ có thể chống lại các tác động này.
:: PE erscheint uneingefärbt aufgrund der teilkristallinen Struktur milchig-weißlich (opak), wobei PE-LD aufgrund des geringeren Kristallisationsgrades bei sehr dünnwandigen Produkten, z. B. Folien, auch durchsichtig wirkt.
:: Do cấu trúc kết tinh từng phần, PE trắng đục như sữa (mờ) nếu không trộn màu trước đó. Do PE-LD có độ kết tinh thấp nên các sản phẩm có thành mỏng (thí dụ: màng) nhìn trong suốt.
Farbenmischung /f =, -en/
1. [sự] pha màu, trộn màu; 2. [sơn, phẩm, màu] hỗn hợp, hỗn tạp; Farben