TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong trường hợp xảy ra

trong trường hợp xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong trường hợp xảy ra

vorkommendenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegebenenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Seitencrash muss innerhalb von maximal 20 ms der Airbag voll wirksam sein.

Trong trường hợp xảy ra tai nạn phần bên hông xe, thì tối đa trong vòng 20 ms túi khí phải có tác dụng hoàn toàn.

Bei einem Heckcrash wird bei Überschreitung der Auslöseschwelle der Gurtstraffer angesteuert.

Trong trường hợp xảy ra va chạm phía sau xe và ngưỡng kích hoạt bị vượt qua thì bộ phận siết đai an toàn được kích hoạt.

Erst bei schweren Unfällen werden auch die hinteren Bereiche der Karosserie zur Energieumwandlung verwendet.

Chỉ trong trường hợp xảy ra tai nạn vô cùng nghiêm trọng, các vùng phía sau của thân vỏ xe cũng sẽ được dùng để chuyển đổi năng lượng.

In Bild 3 ist bei einem Frontalcrash der zeitliche Ablauf der Funktion eines Fahrerairbags in Verbindung mit einem Dreipunktgurt dargestellt.

Hình 3 trình bày chức năng hoạt động theo thời gian của một túi khí ở vị trí người lái xe cùng với loại đai an toàn 3 điểm trong trường hợp xảy ra va chạm phía trước xe.

Dabei werden im Falle eines Crash durch ein zentrales Steuergerät z.B. Fahrer-, Beifahrerairbag, Seitenairbag, Kopfairbag/Windowbag und Gurtstraffer angesteuert (Bild 2).

Ở đây, trong trường hợp xảy ra va chạm, bộ điều khiển trung tâm sẽ kích hoạt chẳng hạn các túi khí cho người lái xe, cho người bên cạnh người lái, túi khí bên hông, trên đầu, ở cửa sổ và ở bộ phận siết đai an toàn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorkommendenfalls /(Adv.) (Amtsspr.)/

trong trường hợp xảy ra; nếu như; nếu mà;

gegebenenfalls /(Adv.)/

(Abk : ggf ) có thể xảy ra; trong trường hợp xảy ra; nếu cần (eventuell);