Việt
trong trường hợp xảy ra
nếu như
nếu mà
có thể xảy ra
nếu cần
Đức
vorkommendenfalls
gegebenenfalls
Bei einem Seitencrash muss innerhalb von maximal 20 ms der Airbag voll wirksam sein.
Trong trường hợp xảy ra tai nạn phần bên hông xe, thì tối đa trong vòng 20 ms túi khí phải có tác dụng hoàn toàn.
Bei einem Heckcrash wird bei Überschreitung der Auslöseschwelle der Gurtstraffer angesteuert.
Trong trường hợp xảy ra va chạm phía sau xe và ngưỡng kích hoạt bị vượt qua thì bộ phận siết đai an toàn được kích hoạt.
Erst bei schweren Unfällen werden auch die hinteren Bereiche der Karosserie zur Energieumwandlung verwendet.
Chỉ trong trường hợp xảy ra tai nạn vô cùng nghiêm trọng, các vùng phía sau của thân vỏ xe cũng sẽ được dùng để chuyển đổi năng lượng.
In Bild 3 ist bei einem Frontalcrash der zeitliche Ablauf der Funktion eines Fahrerairbags in Verbindung mit einem Dreipunktgurt dargestellt.
Hình 3 trình bày chức năng hoạt động theo thời gian của một túi khí ở vị trí người lái xe cùng với loại đai an toàn 3 điểm trong trường hợp xảy ra va chạm phía trước xe.
Dabei werden im Falle eines Crash durch ein zentrales Steuergerät z.B. Fahrer-, Beifahrerairbag, Seitenairbag, Kopfairbag/Windowbag und Gurtstraffer angesteuert (Bild 2).
Ở đây, trong trường hợp xảy ra va chạm, bộ điều khiển trung tâm sẽ kích hoạt chẳng hạn các túi khí cho người lái xe, cho người bên cạnh người lái, túi khí bên hông, trên đầu, ở cửa sổ và ở bộ phận siết đai an toàn (Hình 2).
vorkommendenfalls /(Adv.) (Amtsspr.)/
trong trường hợp xảy ra; nếu như; nếu mà;
gegebenenfalls /(Adv.)/
(Abk : ggf ) có thể xảy ra; trong trường hợp xảy ra; nếu cần (eventuell);