ausrutschen /(sw. V.; ist)/
trượt;
tuột khỏi tay (wegrut schen);
con dao bị trượt khỏi tay nó khi đang cắt bánh. : beim Brotschneiden ist ihm das Messer ausgerutscht
entsinken /(st. V.; ist) (geh.)/
rơi khỏi tay;
tuột khỏi tay;
cuốn sách đã tuột khỏi tay hắn. : das Buch war seiner Hand entsunken
entspringen /bắt nguồn từ cái gì. 3. tẩu thoát, đào tẩu, trôn thoát (entweichen aus); er war dem Gefäng nis entsprungen/
(selten) vuột khỏi tay;
tuột khỏi tay;