Việt
von fram
tungsten
W
vonfram
vonfam
Anh
wolfram
Đức
Wolfram
(WIGSchweißen, Bild 2)
(Hàn TIG = Tungsten Inert Gaswelding, Hình 2)
Deswegen verwendet man Metalle mit einem hohen Schmelz punkt, z.B. Wolfram.
Vì vậy, kim loại có điểm nóng chảy cao thường được sử dụng làm dây tóc, thí dụ wolfram (tungsten).
W /nt (Wolfram)/HOÁ/
[EN] W (tungsten)
[VI] von fram, tungsten, W
Wolfram /nt (W)/HOÁ/
[EN] tungsten, wolfram (W)
[VI] vonfram, vonfam, tungsten, W