Việt
Tv
Sách Thánh vịnh
TH
bộ điều khiển
giao hội
sông nhánh
sông phụ
sự nhập dòng
Tv 50
Anh
psalms
TV
control unit
synodic
affluent
miserere
Đức
Steuerung
Im Ultrakurzwellen (UKW)- und Fernseh-Bereich breiten sich die Wellen fast geradlinig aus.
Trong dải sóng cực ngắn (VHF, FM) và truyền hình (TV), sóng truyền đi gần như theo đường thẳng.
In der Elektronenstrahlröhre, ähnlich einer Fernsehröhre, wird ein scharf gebündelter, im Vakuum verlaufender Elektronenstrahl erzeugt, der auf einem mit Leuchtstoff versehenen Bildschirm einen Punkt in der Mitte der Bildröhre hervorruft.
Trong ống phóng tia electron, tương tự như đèn của TV, tia electron được chụm lại với cường độ lớn được phát ra, đi trong chân không và đập vào màn hình có phủ lớp huỳnh quang tạo thành một điểm sáng ở tấm màn hình.
tv, sông nhánh, sông phụ; sự nhập dòng
(al) tv, giao hội (của hành tinh với mặt trười)
TV /v_tắt (Fernsehen)/TV/
[EN] TV (television)
[VI] TV, TH
Steuerung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] control unit
[VI] bộ điều khiển, TV
Sách Thánh vịnh, Tv
Tv 50 (51) (" Xin xót thương" )