Việt
vát mép
mặt vát để nối
làm sạch bề mặt
sự chỉnh sửa
Anh
beveled
scarf
Damit der erste Kolbenring trotzdem nicht die Zylinderwand berührt und das Öl in den Brennraum schiebt wird der Rechteckring häufig mit einem Schliff versehen.
Do vậy, để xéc măng đầu tiên này không chạm vào thành xi lanh và đẩy dầu vào buồng đốt, tiết diện hình chữ nhật của xéc măng thường được vát mép.
Die Schadstelle ist dabei so anzuschrägen, dass zwischen jeder Glasfasermattenlage und dem Originalteil eine Verbindung entstehen kann.
Khu vực hư hỏng phải được vát mép nghiêng sao cho đảm bảo tạo ra vùng ghép nối giữa mỗi lớp thảm sợi thủy tinh và chi tiết gốc cần sửa chữa.
mặt vát để nối, vát mép, làm sạch bề mặt (bằng đèn xì), sự chỉnh sửa
beveled /hóa học & vật liệu/