TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vát mép

vát mép

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mặt vát để nối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm sạch bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự chỉnh sửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vát mép

beveled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beveled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scarf

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit der erste Kolbenring trotzdem nicht die Zylinderwand berührt und das Öl in den Brennraum schiebt wird der Rechteckring häufig mit einem Schliff versehen.

Do vậy, để xéc măng đầu tiên này không chạm vào thành xi lanh và đẩy dầu vào buồng đốt, tiết diện hình chữ nhật của xéc măng thường được vát mép.

Die Schadstelle ist dabei so anzuschrägen, dass zwischen jeder Glasfasermattenlage und dem Originalteil eine Verbindung entstehen kann.

Khu vực hư hỏng phải được vát mép nghiêng sao cho đảm bảo tạo ra vùng ghép nối giữa mỗi lớp thảm sợi thủy tinh và chi tiết gốc cần sửa chữa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

scarf

mặt vát để nối, vát mép, làm sạch bề mặt (bằng đèn xì), sự chỉnh sửa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

beveled

vát mép

 beveled /hóa học & vật liệu/

vát mép