TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng rỗng

Vùng rỗng

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ hổng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vùng rỗng

empty band

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Đức

vùng rỗng

Hohlraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Insbesondere bei porösen Materialen (z. B. Wattestopfen, Textilien) und Hohlkörpern (z. B. Pipetten, Flaschen, Schläuchen) ist Luftfreiheit nur durch das fraktionierte Vakuumverfahren sicher zu erreichen.

Đặc biệt ở vật liệu xốp (ví dụ như nút đậy bông gòn, vải) và các vùng rỗng (thí dụ pipette, chai, ống dẫn) chỉ đạt được tình trạng vô không khí bằng phương pháp chân không phân đoạn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wegen der auftretenden Walkarbeit und der damit verbundenen Erwärmung dürfen die Gehäusehohlräume nur etwa zur Hälfte mit Fett gefüllt werden.

Do công đảo trộn nảy sinh trong quá trình bôi trơn dẫn đến tăng nhiệt độ nên chỉ khoảng phân nửa thể tích các vùng rỗng của vỏ bọc được phép chứa mỡ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hohlraum /der/

lỗ hổng; lỗ rỗng; vùng rỗng; hốc;

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Vùng rỗng

empty band

Vùng được phép, ở nhiệt độ bằng 0 độ kenvin, không có mức năng lượng nào bị electron chiếm giữ.