Việt
văng
Đức
werfen
schleudern
schnell
rasch
sofort
unverzüglich .
v Gegen Steinschlag unempfindlich sein
Làm giảm tác hại khi đá vụn văng lên đáy sàn xe
Dadurch wird ein Aufschwingen oder Schleudern des Anhängers vermieden.
Qua đó, rơ moóc tránh được dao động hay bị văng trượt.
Kleine Schäden, z.B. durch Steinschlag, können repariert werden.
Hư hại nhỏ, thí dụ như do đá văng trúng, có thể sửa chữa được.
Die Wirkung des Fliehkraftverstellers beruht darauf, dass mit steigender Drehzahl die Fliehgewichte entgegen der Federkraft nach außen wandern und dabei den Mitnehmer gegen- über der Trägerplatte verdrehen (Bild 2).
Nguyên lý hoạt động của bộ hiệu chỉnh bằng lực ly tâm là, khi tốc độ quay tăng cao thì quả văng ly tâm di chuyển ngược chiều lực lò xo để đi ra bên ngoài, qua đó làm cho đĩa dẫn động (mang theo cam đánh lửa) quay tương đối so với mâm mang quả văng (Hình 2).
v Bei Unfällen können die mit hoher Energie in den Fahrzeuginnenraum eindringenden Glaskrümel die Fahrzeuginsassen verletzen.
Khi có tai nạn xảy ra, các mảnh kính vụn nhỏ sẽ văng vào bên trong xe với năng lượng lớn có thể gây thương tích cho người trong xe.
1) werfen vt, schleudern vt; văng chài das Fischfangnetz auswerfen;
2) schnell (a), rasch (a), sofort (adv), unverzüglich (a).