Việt
vải đệm
vải lót
vải nền
vải cơ bản
vải gốc
Anh
ground cloth
ground fabric
interlining
Đức
Einlagestoff
Grundgewebe
Der Kühler ist mit dem Motor meist über hitzebeständige Kühlerschläuche mit Gewebeeinlagen elastisch verbunden.
Bộ tản nhiệt được gắn đàn hồi vào động cơ, thường qua những ống nối chịu nóng có vải đệm.
Als Federelemente verwendet man Falten- oder Rollbälge, die aus Gummi mit Gewebeeinlage hergestellt sind (Bild 1).
Để chế tạo các phần tử đàn hồi, người ta dùng các ống chứa khí nếp gấp hay ống cuộn, được chế tạo bằng cao su với các lớp vải đệm (Hình 1).
Einlagestoff /m/KT_DỆT/
[EN] interlining
[VI] vải lót, vải đệm
Grundgewebe /nt/KT_DỆT/
[EN] ground cloth, ground fabric
[VI] vải nền, vải cơ bản, vải gốc, vải đệm
ground cloth, ground fabric, interlining