Việt
vấu răng
Anh
claw
claw bar
cleat
v Einspurfeder, ermöglicht das Einspuren bei der Stellung Zahn auf Zahn.
Lò xo vô khớp giúp giảm lực va đập trong trường hợp vấu răng trên pi nhông va vào vấu răng trên bánh đà.
Die Zahnteilung des Ständers entspricht der des Polrades.
Mỗi cực từ có 2 vấu răng với bước răng bằng bước răng của rotor.
Dieser Spannungsimpuls hat zudem eine geringere Frequenz als die für die Drehzahlerfassung erzeugten Impulse.
Ngoài ra, tần số của xung tham chiếu này nhỏ hơn tần số của các xung được tạo ra bởi các vấu răng khác.
Bei drehendem Schwungrad verursacht jeder Zahn eine Magnetfeldänderung, die in der Spule jeweils eine Induktionsspannung erzeugt.
Khi bánh đà quay, mỗi vấu răng lần lượt lướt ngang qua cảm biến làm thay đổi từ trường, tạo ra điện áp cảm ứng trong cuộn dây.
Gleichzeitig wird der Relaisanker angezogen und schiebt mit dem Einrückhebel das Starterritzel in den Schwungradkranz des Motors.
Cùng lúc đó, phần ứng rơle (lõi rơle) được hút và đẩy bánh răng khởi động ăn khớp với vấu răng trên bánh đà qua cơ cấu đòn bẩy.
claw, claw bar, cleat