TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật liệu thô

vật liệu thô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

nguyên liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sự xù xì

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự thô nhám

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chưa tinh chế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự cán thô

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vật liệu thô

raw material

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

 raw material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roughage

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rough

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

vật liệu thô

Ausgangsmaterial

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Rohmaterial

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die verschiedenen Bestandteile werden hierbei aus einem Servicer, dem Lager für die verschiedenen RohmaterialLagen zugeführt.

Các thành phần khác nhau được chuyển đến từ bộ phận cấp liệu, tức kho lưu trữ vật liệu thô.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fermentierte Lebensmittel sind gegenüber dem Rohmaterial länger haltbar.

Thực phẩm lên men so với vật liệu thô có thể giữ lâu hơn.

Für die Fermentation hochwertiger Bioprodukte, wie beispielsweise Pharmaproteine, werden teure synthetische Nährmedien verwendet, ansonsten genügen technische Nährmedien, die aus den unterschiedlichsten Rohstoffen preiswerter gewonnen werden (Seite 125).

Đối với tiến trình lên men của các sản phẩm sinh học cao cấp như dược protein thì môi trường dinh dưỡng sử dụng thuộc loại đắt tiền, còn thông thường môi trường kỹ thuật được tạo từ nhiều loại vật liệu thô giá rẻ (trang 125).

Alle diese Produkte sind fermentiert, d. h., zugesetzte lebende Mikroorganismen wie Bakterien und Hefen haben durch ihren Stoffwechsel das jeweilige Rohmaterial so verändert, dass ein neues Produkt daraus entstanden ist (Tabelle 1, nachfolgende Seite).

Tất cả những sản phẩm này đều qua quá trình lên men, nghĩa là các vi sinh vật sống như vi khuẩn và nấm men cho thêm vào, làm thay đổi vật liệu thô bằng các quá trình trao đổi chất để thành một sản phẩm mới (Bảng 1, trang sau).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ausgangsmaterial

[EN] raw material

[VI] nguyên liệu, vật liệu thô

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rohmaterial /nt/SỨ_TT, C_DẺO/

[EN] raw material

[VI] nguyên liệu, vật liệu thô

Ausgangsmaterial /nt/THAN/

[EN] raw material

[VI] nguyên liệu, vật liệu thô

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

roughage

vật liệu thô

rough

sự xù xì, sự thô nhám, vật liệu thô, chưa tinh chế, sự cán thô

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 raw material /hóa học & vật liệu/

vật liệu thô

Vật liệu chưa qua xử lí và được kết hợp với nhau để thành sản phẩm hoàn thiện trong quá trình sản xuất và chế tạo.

Material that has not yet been processed and incorporated into a finished good in a production or manufacturing process.