TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật phù

nắp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chụp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vật phù

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lớp boc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự mài nghiên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mép dư

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phẩn ghép chóng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự trùng khớp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

vật phù

covering

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lap

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In besonderen Fällen werden zusätzlich speziell geeignete Mikroorganismen zur Sanierung in den Boden eingebracht.

Trong trường hợp đặc biệt, vi sinh vật phù hợp được thêm vào để khắc phục ô nhiễm.

Diese fossilen Rohstoffe entstanden durch die konservierende Stoffwechseltätigkeit vor allem anaerober Bakterien, die über Jahrmillionen auf den sauerstofffreien Boden von Seen und Meeren abgesunkene tote Kleinstlebewesen (pflanzliches und tierisches Plankton) zersetzten.

Nguyên liệu hóa thạch này sinh ra do quá trình trao đổi chất bảo quản của phần lớn vi khuẩn yếm khí, từ hàng triệu năm đã phân hủy xác của các sinh vật phù du (plankton) lắng xuống đáy biển, hồ ao, không dưỡng khí.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

covering

nắp, chụp, bao; vật phù, lớp boc

lap

sự mài nghiên; mép dư, phẩn ghép chóng, vật phù (lên); sự trùng khớp