Việt
vật thử
mẫu thử
dụng cụ phun
vòi phun
phế phẩm
Anh
assay
check
test
throw-out
Đức
zu prüfender Gegenstand
Probestück
Probeaufnahme
Sollten die Testorganismen eine Sterilisation überleben, ist das Sterilisationsverfahren insgesamt ungeeignet oder die betreffende Sterilisationscharge fehlerhaft (Tabelle 1).
Nếu việc sinh vật thử nghiệm tồn tại sau quá trình tiệt trùngthìbiệnpháptiệttrùngkhôngphùhợphay lô tương ứng bị lỗi (Bảng 1).
Bioindikatoren sind Trägermaterialien, z. B. Ampullen oder Teststreifen, die mit Testorganismen (Testkeimen) beimpft sind.
Chất chỉ thị sinh học là vật liệu mang, thí dụ ống nghiệm hoặc giấy thử nghiệm được cấy sinh vật thử nghiệm (vi khuẩn).
Für sehr dünne Proben ungeeignet
Không thích hợp cho vật thử quá mỏng
Kugel aus Hartmetall als Prüfkörper (C bedeutet Diamantkegel).
Vật thử là viên bi kim loại cứng (C có nghĩa là chóp kim cương hình côn).
Länge zwischen den Markierungen der Zugprobe nach dem Bruch (beim Zusammenfügen der Bruchstücke)
Chiều dài giữa hai điểm đánh dấu trên vật thử sau khi đứt gãy (khi ghép hai mảnh lại với nhau tại chỗ gãy)
dụng cụ phun; vòi phun; phế phẩm, vật thử
Probeaufnahme /die/
mẫu thử; vật thử;
assay, check, test
zu prüfender Gegenstand m, Probestück n.