TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vẽ hình

vẽ hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họa công.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghệ thuật vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vẽ hình

 shaping

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vẽ hình

zeichnerisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abweichend davon wird bei rechnerunterstützt angefertigten Zeichnungen ein offener Pfeil verwendet und bei Platzmangel ein Punkt oder ein Kreis (Bild 8).

Ngoại lệ: Mũi tên mở được dùng ở các bản vẽ được thực hiện bằng máy tính, và điểm hay vòng tròn khi không có đủ chỗ vẽ (Hình 8).

In bestimmten Fällen dürfen die Maßlinien abgebrochen gezeichnet werden, z. B. wenn nur eine Hälfte eines symmetrischen Gegenstandes dargestellt ist oder die Bezugspunkte von Maßen sich nicht mehr in der Zeichenfläche befinden (Bild 2, 9, 10 u. 13).

Trong một số trường hợp nhất định, các đường kích thước được phép vẽ gián đoạn, t.d. như khi chỉ biểu diễn một nửa vật thể đối xứng hoặc điểm chuẩn (gốc) kích thước không ở trên mặt vẽ (Hình 2, 9, 10 và 13).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zeichnung (Bild 3) veranschaulicht die Funktion der Rückstromsperre.

Bảng vẽ (Hình 3) minh họa chức năng của van một chiều.

Hinreichend genaue und wirtschaftliche Prüfergebnisse bringt dieses Verfahren, wo keine festgelegten Messwerte lt. Zeichnungsvorgaben benötigt werden (Bild 3).

Các phương phápnày mang lại kết quả kiểm tra đủ chính xác vàcó tính kinh tế trong trưởng hợp các trị số đo không được quy định trong bản vẽ (Hình 3).

Man stellt sich für die Berechnung die Maschine und das Werkzeug als ein System von Federn vor (Bild 2), berechnet die einzelnen Federkonstanten und fasst dann zusammen.

Để tính toán, máy và khuôn được diễn tả bằng một hệ thống lò xo như hình vẽ (Hình 2), qua đó hằng số của mỗi lò xo được tính trước rồi gộp tất cả lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeichnerisch /(Adj.)/

(thuộc) hình họa; vẽ hình; nghệ thuật vẽ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeichnerisch /a/

thuộc] hình họa, vẽ hình, họa công.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shaping /toán & tin/

vẽ hình