Việt
vẽ hình
hình họa
họa công.
nghệ thuật vẽ
Anh
shaping
Đức
zeichnerisch
Abweichend davon wird bei rechnerunterstützt angefertigten Zeichnungen ein offener Pfeil verwendet und bei Platzmangel ein Punkt oder ein Kreis (Bild 8).
Ngoại lệ: Mũi tên mở được dùng ở các bản vẽ được thực hiện bằng máy tính, và điểm hay vòng tròn khi không có đủ chỗ vẽ (Hình 8).
In bestimmten Fällen dürfen die Maßlinien abgebrochen gezeichnet werden, z. B. wenn nur eine Hälfte eines symmetrischen Gegenstandes dargestellt ist oder die Bezugspunkte von Maßen sich nicht mehr in der Zeichenfläche befinden (Bild 2, 9, 10 u. 13).
Trong một số trường hợp nhất định, các đường kích thước được phép vẽ gián đoạn, t.d. như khi chỉ biểu diễn một nửa vật thể đối xứng hoặc điểm chuẩn (gốc) kích thước không ở trên mặt vẽ (Hình 2, 9, 10 và 13).
Die Zeichnung (Bild 3) veranschaulicht die Funktion der Rückstromsperre.
Bảng vẽ (Hình 3) minh họa chức năng của van một chiều.
Hinreichend genaue und wirtschaftliche Prüfergebnisse bringt dieses Verfahren, wo keine festgelegten Messwerte lt. Zeichnungsvorgaben benötigt werden (Bild 3).
Các phương phápnày mang lại kết quả kiểm tra đủ chính xác vàcó tính kinh tế trong trưởng hợp các trị số đo không được quy định trong bản vẽ (Hình 3).
Man stellt sich für die Berechnung die Maschine und das Werkzeug als ein System von Federn vor (Bild 2), berechnet die einzelnen Federkonstanten und fasst dann zusammen.
Để tính toán, máy và khuôn được diễn tả bằng một hệ thống lò xo như hình vẽ (Hình 2), qua đó hằng số của mỗi lò xo được tính trước rồi gộp tất cả lại.
zeichnerisch /(Adj.)/
(thuộc) hình họa; vẽ hình; nghệ thuật vẽ;
zeichnerisch /a/
thuộc] hình họa, vẽ hình, họa công.
shaping /toán & tin/