TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí đóng

vị trí đóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vị trí tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vị trí dừng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vị trí đóng

closed position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

off position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 closed position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

on position

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vị trí đóng

geschlossene Stellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bereitschaftsstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausgeschaltete Stellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Trennebenen zwei und drei bleiben noch durch das Klinkensystem geschlossen.

Tấm khuôn thứ hai và thứ ba vẫn còn tại vị trí đóng kín bằng hệ thống then kéo.

Bei Stellschaltern werden die beiden Schaltstellungen mit Hilfe von Rasten mechanisch verriegelt und bei Tastern schließt oder öffnet der Stromkreis nur für die Dauer der Betätigung.

Ở những công tắc hiệu chỉnh, hai vị trí đóng mở được khóa cơ học nhờ những rãnh khớp. Ở nút nhấn, dòng điệnđóng hoặc mở chỉ trong thời gian tác động.

Die Bezeichnung der Wegeventile richtet sich nach der Anzahl der Anschlüsse und nach der Anzahl der Schaltstellungen, d. h. ein Wegeventil mit 5 Anschlüssen und 2 Schaltstellungen wird als 5/2-Wegeventil bezeichnet.

Ký hiệu van dẫn hướng được đặt theo số lượng các đầu kết nối và các vị trí đóng mở, nghĩa là một van dẫn hướng có 5 đầu kết nối và 2 vị trí chuyển mạch sẽ được gọi là van dẫn hướng 5/2.

Im Schaltplan werden Verteilerstränge gezeichnet, die mit dem Umschaltventil verbunden werden und je nach Schaltstellung mit Druckluft beaufschlagt werden und so die entsprechenden Signalglieder versorgen.

Trong sơ đồ mạch, các nhánh phân phối kết nối với các van đảo chiều được vẽ ra và được tác động bởi khí nén tùy theo vị trí chuyển mạch (vị trí đóng mở) và như thế cung cấp cho các phần tử tín hiệu tương ứng.

Impulsbetätigte Ventile haben den Vorteil, dass die angesprochene Schaltstellung nach kurzer Betätigung des Signalgliedes so lange erhalten bleibt, bis das Signalglied zum Schalten in die Gegenrichtung angesprochen wird (Bild 3).

Van với xung tác động có ưu điểm là sau khi tín hiệu bị tác động trong thời gian ngắn, vị trí đóng mở vẫn giữ nguyên tình trạng cho đến khi phần tử tín hiệu đóng mở được lệnh tác động theo chiều ngược lại (Hình 3).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geschlossene Stellung /f/ĐIỆN/

[EN] closed position

[VI] vị trí đóng

Bereitschaftsstellung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] on position

[VI] vị trí đóng (mạch)

ausgeschaltete Stellung /f/CT_MÁY/

[EN] off position

[VI] vị trí tắt, vị trí dừng, vị trí đóng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

closed position

vị trí đóng

off position

vị trí đóng

 closed position /điện/

vị trí đóng