Việt
vị trí đóng
vị trí tắt
vị trí dừng
Anh
closed position
off position
on position
Đức
geschlossene Stellung
Bereitschaftsstellung
ausgeschaltete Stellung
Die Trennebenen zwei und drei bleiben noch durch das Klinkensystem geschlossen.
Tấm khuôn thứ hai và thứ ba vẫn còn tại vị trí đóng kín bằng hệ thống then kéo.
Bei Stellschaltern werden die beiden Schaltstellungen mit Hilfe von Rasten mechanisch verriegelt und bei Tastern schließt oder öffnet der Stromkreis nur für die Dauer der Betätigung.
Ở những công tắc hiệu chỉnh, hai vị trí đóng mở được khóa cơ học nhờ những rãnh khớp. Ở nút nhấn, dòng điệnđóng hoặc mở chỉ trong thời gian tác động.
Die Bezeichnung der Wegeventile richtet sich nach der Anzahl der Anschlüsse und nach der Anzahl der Schaltstellungen, d. h. ein Wegeventil mit 5 Anschlüssen und 2 Schaltstellungen wird als 5/2-Wegeventil bezeichnet.
Ký hiệu van dẫn hướng được đặt theo số lượng các đầu kết nối và các vị trí đóng mở, nghĩa là một van dẫn hướng có 5 đầu kết nối và 2 vị trí chuyển mạch sẽ được gọi là van dẫn hướng 5/2.
Im Schaltplan werden Verteilerstränge gezeichnet, die mit dem Umschaltventil verbunden werden und je nach Schaltstellung mit Druckluft beaufschlagt werden und so die entsprechenden Signalglieder versorgen.
Trong sơ đồ mạch, các nhánh phân phối kết nối với các van đảo chiều được vẽ ra và được tác động bởi khí nén tùy theo vị trí chuyển mạch (vị trí đóng mở) và như thế cung cấp cho các phần tử tín hiệu tương ứng.
Impulsbetätigte Ventile haben den Vorteil, dass die angesprochene Schaltstellung nach kurzer Betätigung des Signalgliedes so lange erhalten bleibt, bis das Signalglied zum Schalten in die Gegenrichtung angesprochen wird (Bild 3).
Van với xung tác động có ưu điểm là sau khi tín hiệu bị tác động trong thời gian ngắn, vị trí đóng mở vẫn giữ nguyên tình trạng cho đến khi phần tử tín hiệu đóng mở được lệnh tác động theo chiều ngược lại (Hình 3).
geschlossene Stellung /f/ĐIỆN/
[EN] closed position
[VI] vị trí đóng
Bereitschaftsstellung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] on position
[VI] vị trí đóng (mạch)
ausgeschaltete Stellung /f/CT_MÁY/
[EN] off position
[VI] vị trí tắt, vị trí dừng, vị trí đóng
closed position /điện/