Việt
vị trí tắt
vị trí dừng
vị trí đóng
Anh
off position
shut off
slake
Đức
ausgeschaltete Stellung
Nach der manuellen Entriegelung lässt sich das elektrisch-hydraulische Verdeck aus Sicherheitsgründen nur bei eingestecktem Zündschlüssel und ausgeschalteter Zündung betätigen.
Sau khi mở chốt khóa mui bằng tay, vì lý do an toàn mui xe điện-thủy lực chỉ có thể được vận hành khi chìa khóa khởi động nằm trong ổ khóa và ở vị trí tắt.
ausgeschaltete Stellung /f/CT_MÁY/
[EN] off position
[VI] vị trí tắt, vị trí dừng, vị trí đóng
off position /cơ khí & công trình/
off position, shut off, slake