Việt
vỏ động cơ
vỏ motơ
Thân máy
vỏ lốc máy
Anh
cowl
crankcase
motor case
motor shield
engine block
cylinder crankcase
Đức
Abdeckhaube
Motorgehäuse
Zylinderkurbelgehäuse
Es dient außerdem zum Rückschluss der magnetischen Feldlinien und ist daher aus einem magnetisch gut leitenden Stahl hergestellt.
Vỏ động cơ được làm bằng thép dẫn từ tốt để dẫn các đường sức từ trở về.
In den mit dem Motorgehäuse fest verschraubten Spulen wird eine Wechselspannung erzeugt, die gleichgerichtet wird.
Dòng điện xoay chiều được tạo ra trong các cuộn dây lắp chặt với vỏ động cơ và được chuyển thành điện một chiều (chỉnh lưu).
Das Polgehäuse besteht aus einem Rohr, in dem die Polschuhe mit den Erregerwicklungen oder Dauermagnete angebracht sind.
Vỏ động cơ được chế tạo từ một ống thép bên trong gắn các guốc cực với các cuộn dây kích từ hay các nam châm vĩnh cửu.
Gehäuse
Vỏ động cơ
[EN] engine block, cylinder crankcase
[VI] Thân máy, vỏ lốc máy, vỏ động cơ
Abdeckhaube /f/VTHK/
[EN] cowl
[VI] vỏ động cơ
Motorgehäuse /nt/ÔTÔ/
[EN] crankcase
[VI] vỏ motơ, vỏ động cơ
cowl, crankcase, motor case, motor shield