Việt
vỏ kim loại
kim loại tàm
Anh
armor
metal coating
shell metal
metal casing
metal jacket
metal sheath
Đức
Panzerung
Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.
Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.
Die leitenden Gehäuse bzw. Geräteteile sind über den Schutzleiter PE (grün/gelbe Farbe der Isolierung) mit der Erde des Spannungserzeugers verbunden.
Phần vỏ kim loại hoặc các phần thiết bị dẫn điện được nối với đất của nguồn điện áp qua dây bảo vệ PE (có vỏ cách điện màu xanh lá sọc vàng).
Mehrere Silentblöcke, z.B. 6, bestehend aus Gummikörpern mit Hülsenführungen, sind in einem Blechmantel zusammengefasst und auf beiden Seiten mit dreiarmigen Flanschen verschraubt.
Nhiều khối cao su, thí dụ 6, có thân cao su với đường dẫn ống lót, được kết hợp với nhau trong một vỏ kim loại và bắt bu lông trên cả hai phía với mặt bích ba chân.
kim loại tàm, vỏ kim loại
Panzerung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] metal sheath
[VI] vỏ kim loại (cáp, lõi dây)
armor, metal coating, shell metal