Việt
việc bất ngờ xảy ra
trường hợp
ca
vụ việc
vụ rắc rối
vụ đụng độ
Đức
Vorfall
DNA-Banken dienen dem experimentellen Auffinden genetischer Informationen.
Ngân hàng DNA phục vụ việc phát hiện thông tin di truyền.
Dies dient einer besseren Regulation der Reaktion.
Quá trình này phục vụ việc điều chỉnh các phản ứng tốt hơn.
Bioreaktoren dienen zur Züchtung von Zellen unter kontrollierten Bedingungen.
Lò phản ứng sinh học phục vụ việc nuôi cấy tế bào trong điều kệin kiểm soát.
Vorfall /der; -[e]s, Vorfälle/
việc bất ngờ xảy ra; trường hợp; ca; vụ việc; vụ rắc rối; vụ đụng độ;