TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xâydựng

xâydựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng ?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xâydựng

Zimmermeister

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PS-Platten für den Bausektor werden häufig alsVerbundplatte mit einem Gipskarton angebo-ten.

Những tấm xốp PS cho xâydựng thường được cung cấp dưới dạng cáctấm ghép hỗn hợp với thạch cao bọc giấy bìa.

Dieser Sachverhalt ermöglicht Planern und Bauträgern vielfältige Gestaltungsmöglichkeiten imObjektbereich.

Tính chất này giúp người lập kế hoạch và chủ thầu xâydựng có thể trang trí đa dạng trong lĩnh vực công trình.

Stahlfenster sind wegen ihrer Verschleißfestigkeit und der verschärftern Brandbestimmungen im Industriebau sehr verbreitet.

Cửa sổ thép rất phổ biến trong ngành xâydựng các xí nghiệp nhờ độ bền mài mòn caovà vì những quy định gắt gao về hỏa hoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zimmermeister /der/

xâydựng; kiến; thiết; chế tạo; đóng ?;