Việt
xâydựng
kiến
thiết
chế tạo
đóng ?
Đức
Zimmermeister
PS-Platten für den Bausektor werden häufig alsVerbundplatte mit einem Gipskarton angebo-ten.
Những tấm xốp PS cho xâydựng thường được cung cấp dưới dạng cáctấm ghép hỗn hợp với thạch cao bọc giấy bìa.
Dieser Sachverhalt ermöglicht Planern und Bauträgern vielfältige Gestaltungsmöglichkeiten imObjektbereich.
Tính chất này giúp người lập kế hoạch và chủ thầu xâydựng có thể trang trí đa dạng trong lĩnh vực công trình.
Stahlfenster sind wegen ihrer Verschleißfestigkeit und der verschärftern Brandbestimmungen im Industriebau sehr verbreitet.
Cửa sổ thép rất phổ biến trong ngành xâydựng các xí nghiệp nhờ độ bền mài mòn caovà vì những quy định gắt gao về hỏa hoạn.
Zimmermeister /der/
xâydựng; kiến; thiết; chế tạo; đóng ?;