Việt
xích đạo
biên
equatorial
mặt phẳng cuộn ~ projection phép chiếu xích đạo
Anh
equator
Đức
Äquator
linguistisch
Die Zelle beginnt nach der Kernteilung mit ihrer eigenen Teilung, indem sie in der Äquatorialebene eine neue Biomembran bildet.
Tế bào bắt đầu tiến hành phân bào, sau khi nhân được phân chia, bằng cách tạo ở vùng xích đạo một màng sinh học mới.
Durch die Bewegungen der Spindelfasern werden alle Chromosomen zur Erleichterung der Zellteilung in der Äquatorialebene der Zelle so angeordnet, dass eine Trennung der Chromatiden an den Sollbruchstellen der Chromosomen leicht möglich wird.
Do vận động của các sợi thoi, các nhiễm sắc thể được sắp xếp ở vùng xích đạo của tế bào để dễ dàng cho việc phân bào và để các nhiễm sắc tử có thể dễ dàng tách ra ở tâm động của nhiễm sắc thể.
Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.
Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.
Am Äquatorist die Erdanziehung wegen des großen Abstandes zum Erdmittelpunkt mit 9,78 N/kg geringer.
Tại vùng xích đạo, khoảng cách đến tâm tráiđất lớn, sức hút yếu hơn nên gia tốc được ghi nhận là 9,78 N/kg.
(thuộc) xích đạo; (thuộc) mặt phẳng cuộn (của vỏ động vật Cuộn vỏ) ~ projection phép chiếu xích đạo
xích đạo, biên, equatorial
Equator
Là vĩ tuyến 0 độ bắc hoặc nam.
linguistisch /(Adj.)/
(o PL) (Seemannsspr ) xích đạo (Äquator);
Äquator /m/VT_THUỶ/
[EN] equator
[VI] xích đạo (địa lý)
Xích đạo