TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xích đạo

xích đạo

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

biên

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

equatorial

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

mặt phẳng cuộn ~ projection phép chiếu xích đạo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

xích đạo

equator

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

equatorial

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 equator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xích đạo

Äquator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

linguistisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zelle beginnt nach der Kernteilung mit ihrer eigenen Teilung, indem sie in der Äquatorialebene eine neue Biomembran bildet.

Tế bào bắt đầu tiến hành phân bào, sau khi nhân được phân chia, bằng cách tạo ở vùng xích đạo một màng sinh học mới.

Durch die Bewegungen der Spindelfasern werden alle Chromosomen zur Erleichterung der Zellteilung in der Äquatorialebene der Zelle so angeordnet, dass eine Trennung der Chromatiden an den Sollbruchstellen der Chromosomen leicht möglich wird.

Do vận động của các sợi thoi, các nhiễm sắc thể được sắp xếp ở vùng xích đạo của tế bào để dễ dàng cho việc phân bào và để các nhiễm sắc tử có thể dễ dàng tách ra ở tâm động của nhiễm sắc thể.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.

Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.

Am Äquatorist die Erdanziehung wegen des großen Abstandes zum Erdmittelpunkt mit 9,78 N/kg geringer.

Tại vùng xích đạo, khoảng cách đến tâm tráiđất lớn, sức hút yếu hơn nên gia tốc được ghi nhận là 9,78 N/kg.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

equatorial

(thuộc) xích đạo; (thuộc) mặt phẳng cuộn (của vỏ động vật Cuộn vỏ) ~ projection phép chiếu xích đạo

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

equatorial

xích đạo, biên, equatorial

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Equator

xích đạo

Là vĩ tuyến 0 độ bắc hoặc nam.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linguistisch /(Adj.)/

(o PL) (Seemannsspr ) xích đạo (Äquator);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Äquator /m/VT_THUỶ/

[EN] equator

[VI] xích đạo (địa lý)

Từ điển toán học Anh-Việt

equator

xích đạo

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

equator

Xích đạo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 equator

xích đạo

Là vĩ tuyến 0 độ bắc hoặc nam.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

equator

xích đạo