TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xòe

xòe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phần loe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

xòe

 pavilion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xòe

ausbreiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auseinanderfalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

öffnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spreizen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xòe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Verbesserung der Tränkung werden die Rovings aufgefächert.

Các bó roving xòe ra để được ngâm tẩm tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die entstehende Bewegung wirkt über einen Umlenkhebel und einen Seilzug auf ein Spreizschloss, das eine Spannkraft an der Bremse erzeugt.

Chuyển động này tác động lên khóa xòe thông qua đòn chuyển hướng và dây cáp, khóa xòe tạo ra sức căng ở phanh.

Der Spreizkeil wird vom Membranzylinder direkt betätigt.

Nêm xòe được tác động trực tiếp bởi xi lanh màng.

Die Spreizkeilbremse hat die S-Nockenbremse meist abgelöst.

Phanh nêm xòe đa số đã thay thế loại phanh cam S.

Zum Spannen der Bremsbacken dient z.B. ein doppelt wirkender Radzylinder, Spreizschloss, S-Nocken, Spreizkeil oder Spreizhebel.

Để căng má phanh, người ta sử dụng thí dụ một xi lanh phanh bánh xe tác dụng kép, khóa xòe, trục cam dạng chữ S, nêm giãn nở hay cần xòe.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pavilion /y học/

phần loe, xòe

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xòe

ausbreiten vi; auseinanderfalten vt, öffnen vt, spreizen vt; xòe ngón tay die Finger spreizen.