TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xả bớt

xả bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xả bớt

abreagieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das sich bildende Kondenswasser kann am Entwässerungsventil des Druckluftbehälters abgelassen werden.

Trong trường hợp áp suất quá cao mà máy nén chưa tắt, van giới hạn áp suất tự động xả bớt không khí trong bình.

Übersteigt der Kraftstoffpumpendruck den Systemdruck, öffnet das federbelastete Tellerventil und gibt den Kraftstoffrücklauf frei.

Nếu áp suất của bơm cao hơn áp suất của hệ thống thì van đĩa chịu lực lò xo sẽ mở ra để xả bớt nhiên liệu về đường hồi.

Ein Überdruckabblasventil am Kompressor (Bild 1, Seite 692), lässt bei einem Überdruck von 40 bar aus Sicherheitsgründen Kältemittel ab.

Để đảm bảo an toàn, máy nén được lắp van giảm áp (Hình 1, trang 692) để xả bớt môi chất làm lạnh khi áp suất vượt quá 40 bar.

Übersteigt der Druck in Leitung P einen bestimmten Wert, so ist die Öffnungskraft am Ventilkegel größer, als die Schließkraft der vorgespannten Feder. Das Ventil öffnet und der Druck kann bei hydraulischen Anlagen zum Behälter entweichen.

Khi áp suất trong đường dẫn P vượt quá một giá trị giới hạn đã thiết lập, lực tác dụng lên côn van lớn hơn lực nén của lò xo và đẩy vít van mở ra xả bớt môi chất, làm giảm áp suất.

Sinkt der Druck in Leitung A, so verringert sich die über die Steuerleitung wirkende Kraft auf die Unterseite des Hydraulikkolbens. Die Federkraft drückt den Kolben weiter nach links und der Ringspalt vergrößert sich. Steigt der Druck in Leitung A verkleinert sich der Ringspalt und gleicht den Druckanstieg aus. Steigt der Druck in A so stark an, dass sich der Ringspalt schließt, so wird die Entlastungsöffnung nach T frei. Dadurch wird der Druckanstieg am Arbeitsanschluss A auf einen maximalen Wert begrenzt.

Khi áp suất ở cửa A thấp, lực đẩy lò xo lớn hơn lực đẩy piston do đối áp nên lỗ vành khuyên mở rộng hơn, làm tăng áp suất ở cửa A. Ngược lại, áp suất ở cửa A lớn làm tăng lực đẩy piston do đối áp và đóng bớt lỗ vành khuyên để giảm áp suất ở cửa A. Khi áp suất cửa A quá lớn, lỗ vành khuyên bị đóng lại và cửa T nối thông với cửa A để xả bớt môi chất, làm giảm áp suất cửa A, nhờ đó giới hạn được áp suất cực đại ở cửa A.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen Ärger an den Kindern abreagieren

trút cơn giận lên đầu bọn trẻ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abreagieren /(sw. V.; hat) (Psych.)/

(tình hình căng thẳng, sự tức giận v v ) xả bớt; trút bớt; làm dịu bớt;

trút cơn giận lên đầu bọn trẻ. : seinen Ärger an den Kindern abreagieren