Việt
xả bớt
trút bớt
làm dịu bớt
Đức
abreagieren
Das sich bildende Kondenswasser kann am Entwässerungsventil des Druckluftbehälters abgelassen werden.
Trong trường hợp áp suất quá cao mà máy nén chưa tắt, van giới hạn áp suất tự động xả bớt không khí trong bình.
Übersteigt der Kraftstoffpumpendruck den Systemdruck, öffnet das federbelastete Tellerventil und gibt den Kraftstoffrücklauf frei.
Nếu áp suất của bơm cao hơn áp suất của hệ thống thì van đĩa chịu lực lò xo sẽ mở ra để xả bớt nhiên liệu về đường hồi.
Ein Überdruckabblasventil am Kompressor (Bild 1, Seite 692), lässt bei einem Überdruck von 40 bar aus Sicherheitsgründen Kältemittel ab.
Để đảm bảo an toàn, máy nén được lắp van giảm áp (Hình 1, trang 692) để xả bớt môi chất làm lạnh khi áp suất vượt quá 40 bar.
Übersteigt der Druck in Leitung P einen bestimmten Wert, so ist die Öffnungskraft am Ventilkegel größer, als die Schließkraft der vorgespannten Feder. Das Ventil öffnet und der Druck kann bei hydraulischen Anlagen zum Behälter entweichen.
Khi áp suất trong đường dẫn P vượt quá một giá trị giới hạn đã thiết lập, lực tác dụng lên côn van lớn hơn lực nén của lò xo và đẩy vít van mở ra xả bớt môi chất, làm giảm áp suất.
Sinkt der Druck in Leitung A, so verringert sich die über die Steuerleitung wirkende Kraft auf die Unterseite des Hydraulikkolbens. Die Federkraft drückt den Kolben weiter nach links und der Ringspalt vergrößert sich. Steigt der Druck in Leitung A verkleinert sich der Ringspalt und gleicht den Druckanstieg aus. Steigt der Druck in A so stark an, dass sich der Ringspalt schließt, so wird die Entlastungsöffnung nach T frei. Dadurch wird der Druckanstieg am Arbeitsanschluss A auf einen maximalen Wert begrenzt.
Khi áp suất ở cửa A thấp, lực đẩy lò xo lớn hơn lực đẩy piston do đối áp nên lỗ vành khuyên mở rộng hơn, làm tăng áp suất ở cửa A. Ngược lại, áp suất ở cửa A lớn làm tăng lực đẩy piston do đối áp và đóng bớt lỗ vành khuyên để giảm áp suất ở cửa A. Khi áp suất cửa A quá lớn, lỗ vành khuyên bị đóng lại và cửa T nối thông với cửa A để xả bớt môi chất, làm giảm áp suất cửa A, nhờ đó giới hạn được áp suất cực đại ở cửa A.
seinen Ärger an den Kindern abreagieren
trút cơn giận lên đầu bọn trẻ.
abreagieren /(sw. V.; hat) (Psych.)/
(tình hình căng thẳng, sự tức giận v v ) xả bớt; trút bớt; làm dịu bớt;
trút cơn giận lên đầu bọn trẻ. : seinen Ärger an den Kindern abreagieren