Việt
xoay quanh
xoay
quay
quay tròn
quay tít
Đức
herumdrehen
umkreisen
Parallel zur Dichtfläche, quer zur Strömungsrichtung, um die Mittelachse drehend.
Song song với mặt đóng, nằm ngang với chiều dòng chảy, xoay quanh trục giữa.
Quer zur Strömungsrichtung, um die mittige oder außermittige Achse drehend, parallel zur Dichtfläche.
Nằm ngang với chiều dòng chảy, xoay quanh trục giữa, song song với mặt khóa kín.
Die Form eines Paraboloiden entsteht dadurch, dass eine Parabel um ihre Achse rotiert.
Hình dạng loại này phát sinh khi một parabol xoay quanh trục của nó.
Beim Einschlagen der Räder um die Lenkachse bleibt die Standfläche annähernd gleich groß.
Khi đánh lái bánh xe xoay quanh trụ đứng, diện tích hình chiếu bằng của xe hầu như không thay đổi.
die Planeten umkreisen die Sonne
các hành tinh xoay quanh mặt trời
seine Gedanken umkreisten das Thema
(nghĩa bóng) những ý nghĩ của anh ta xoay quanh một vấn đề.
umkreisen /(sw. V.; hat)/
xoay; quay; quay tròn; quay tít; xoay quanh;
các hành tinh xoay quanh mặt trời : die Planeten umkreisen die Sonne (nghĩa bóng) những ý nghĩ của anh ta xoay quanh một vấn đề. : seine Gedanken umkreisten das Thema
herumdrehen vi, vt.