TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umkreisen

bao bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vây quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúm quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay theo quỹ đạo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quay tít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay tít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

umkreisen

orbit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

umkreisen

umkreisen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

umkreisen

encercler

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies führt zu einem Umkreisen der Stufenplanetenräder um die beiden Sonnenräder.

Điều này làm cho các bánh răng hành tinh phân bậc quay xung quanh các bánh răng trung tâm.

Enthält der Kern eines Atoms so viele Protonen, wie Elektronen ihn umkreisen, so ist das Atom nach au­ ßen elektrisch neutral.

Khi số proton trong nhân nguyên tử bằng với số electron quay xung quanh nhân thì đối với bên ngoài, nguyên tử được xem là trung hòa về điện tích.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie entstehen dadurch, dass die negativen Elektronen den positiven Kern umkreisen.

Nó được tạo ra bởi các electron điện tích âm quay xung quanh nhân điện tích dương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Planeten umkreisen die Sonne

các hành tinh xoay quanh mặt trời

seine Gedanken umkreisten das Thema

(nghĩa bóng) những ý nghĩ của anh ta xoay quanh một vấn đề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umkreisen /(sw. V.; hat)/

bao bọc; vây quanh; bao quanh; xúm quanh; bao phủ;

umkreisen /(sw. V.; hat)/

xoay; quay; quay tròn; quay tít; xoay quanh;

die Planeten umkreisen die Sonne : các hành tinh xoay quanh mặt trời seine Gedanken umkreisten das Thema : (nghĩa bóng) những ý nghĩ của anh ta xoay quanh một vấn đề.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

umkreisen

encercler

umkreisen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umkreisen /vt/

1. bao bọc, vây quanh, bao quanh, xúm quanh, bao phủ; 2. xoay, quay, quay tròn, quay tít.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

umkreisen /vt/DHV_TRỤ/

[EN] orbit

[VI] bay theo quỹ đạo