column, cylinder /hóa học & vật liệu/
xylanh
Một thùng dạng ống sử dụng trong xử lý hóa học hay dầu khí, .; Bất kỳ một thiết bị có có tính ứng dụng và có hình dạng của một chiếc ống, thí dụ như là một hộp trong súng ngắn có chứa những viên đạn, hoặc như một chiếc ống đựng gas sử dụng cho các vận hành ở áp suất cao.
A vertical, cylindrical container or vessel used in petroleum and chemical processing, usually to achieve a degree of separation of vapor-liquid or liquid-liquid systems by extraction, distillation, or absorption.; Any of various practical devices having the shape of a cylinder, such as the chambers of a revolver that hold the cartridges, or a container in which compressed gas is stored for use in pressurized operations..
wheel cylinder /hóa học & vật liệu/
xylanh con (phanh)
slave cylinder /hóa học & vật liệu/
xylanh con (phanh, ly hợp)
pump cylinder /xây dựng/
xylanh con (phanh)
slave cylinder /ô tô/
xylanh con (phanh, ly hợp)
master cylinder /hóa học & vật liệu/
xylanh cái (phanh)
pump cylinder /xây dựng/
xylanh cái (phanh)