column /toán & tin/
cột (dữ liệu của tệp)
column /toán & tin/
cột in
column /xây dựng/
cột trụ chống
column /xây dựng/
cột trụ chống
column /xây dựng/
cột trục dãn hướng
column /y học/
cột, trụ
column /xây dựng/
cấu kiện bị nén
column
cấu kiện bị nén
column
tháp
column /toán & tin/
hàng (chữ số)
column /toán & tin/
trường
Trong sự hiển thị video theo cơ sở ký tự, cột là một hàng dọc trên màn hình có độ rộng bằng một ký tự. Trong bảng tính, cột là một khối dọc các ô, thường được định danh bằng một chữ cái duy nhất. Trong chương trình cơ sở dữ liệu, các thuật ngữ cột ( column) và trường ( field) đôi khi được dùng đồng nghĩa nhau.
column
cột trụ chống
column /cơ khí & công trình/
trụ máy
column /xây dựng/
trụ trục dãn hướng
column
trục dẫn đường
column /xây dựng/
trục dẫn đường
column /điện tử & viễn thông/
cột trục dãn hướng
column, cylinder /hóa học & vật liệu/
xylanh
Một thùng dạng ống sử dụng trong xử lý hóa học hay dầu khí, .; Bất kỳ một thiết bị có có tính ứng dụng và có hình dạng của một chiếc ống, thí dụ như là một hộp trong súng ngắn có chứa những viên đạn, hoặc như một chiếc ống đựng gas sử dụng cho các vận hành ở áp suất cao.
A vertical, cylindrical container or vessel used in petroleum and chemical processing, usually to achieve a degree of separation of vapor-liquid or liquid-liquid systems by extraction, distillation, or absorption.; Any of various practical devices having the shape of a cylinder, such as the chambers of a revolver that hold the cartridges, or a container in which compressed gas is stored for use in pressurized operations..
column, cradle
gối kê