Việt
yết
công bổ
đăng báo
xuất bản.
Đức
besuchen
sich vorstellen
veröffentlichen
publizieren
Da ging der Prinz zu ihm und gab ihm das Brot, womit er sein ganzes Reich speiste und sättigte:
Hoàng tử Út đến yết kiến vua nước ấy, cho nhà vua mượn chiếc bánh để toàn dân được ăn no.
Die guten Isoliereigenschaften sind dafür entscheidend (Bild 3).
Đặc tính cách điên tốt của chất dẻo trong trường hợp này là điểu yết định (Hình 3).
publizieren /vt/
công bổ, đăng báo, yết, xuất bản.
1) besuchen vi; sich vorstellen;
2)veröffentlichen vi.