TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yếu điểm

yếu điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhược điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Sức lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức mạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

uy lực 2. Áp lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bạo lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cưỡng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cường hành 3. ý nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý do

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia trị.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

yếu điểm

force

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

yếu điểm

Achillesferse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Fehlerquelle vermeidet das fraktionierte Vakuumverfahren (Seite 278).

Yếu điểm này sẽ tránh được với phương pháp chân không tách phần (fractional vacuum process) (trang 278).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachteilig wirken sich jedoch die hohe Wasseraufnahme und die geringe Witterungsbeständigkeit aus.

Tuy nhiên, yếu điểm là sự hấp thụ nước cao và độ bền thời tiết thấp.

Nachteilig wirkt sich da-gegen die geringe Druck- und Biegefestigkeit der Fasern aus.

Ngược lại độ bền nén vàđộ bền uốn thấp là những yếu điểm của sợi aramid.

Abhilfe kann hier Lackieren oder das Beimischen von Ruß schaffen.

Các yếu điểm này có thể được khắc phục bằng sơn phủ hoặc trộn với bồ hóng.

Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.

Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

force

1. Sức lực, lực lượng, thực lực, sức mạnh, quyền học, uy lực 2. Áp lực, bạo lực, cưỡng lực, cường hành 3. ý nghĩa, chân ý, yếu điểm, lý do, gia trị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Achillesferse /die; -, -n (PI. selten) (bildungsspr.)/

yếu điểm; nhược điểm; điểm nhạy cảm (của một người);