Việt
yếu điểm
nhược điểm
điểm nhạy cảm
1. Sức lực
lực lượng
thực lực
sức mạnh
quyền học
uy lực 2. Áp lực
bạo lực
cưỡng lực
cường hành 3. ý nghĩa
chân ý
lý do
gia trị.
Anh
force
Đức
Achillesferse
Diese Fehlerquelle vermeidet das fraktionierte Vakuumverfahren (Seite 278).
Yếu điểm này sẽ tránh được với phương pháp chân không tách phần (fractional vacuum process) (trang 278).
Nachteilig wirken sich jedoch die hohe Wasseraufnahme und die geringe Witterungsbeständigkeit aus.
Tuy nhiên, yếu điểm là sự hấp thụ nước cao và độ bền thời tiết thấp.
Nachteilig wirkt sich da-gegen die geringe Druck- und Biegefestigkeit der Fasern aus.
Ngược lại độ bền nén vàđộ bền uốn thấp là những yếu điểm của sợi aramid.
Abhilfe kann hier Lackieren oder das Beimischen von Ruß schaffen.
Các yếu điểm này có thể được khắc phục bằng sơn phủ hoặc trộn với bồ hóng.
Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.
Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.
1. Sức lực, lực lượng, thực lực, sức mạnh, quyền học, uy lực 2. Áp lực, bạo lực, cưỡng lực, cường hành 3. ý nghĩa, chân ý, yếu điểm, lý do, gia trị.
Achillesferse /die; -, -n (PI. selten) (bildungsspr.)/
yếu điểm; nhược điểm; điểm nhạy cảm (của một người);